Van quay AL / AXL Dairy MZC DMN Westinghouse
Van quay AL / AXL Dairy MZC đã được chứng minh là rất thành công trong các ứng dụng yêu cầu về vệ sinh và nhiều ứng dụng khác về đo lường và vận chuyển liệu dạng khí.
1. Giới thiệu về van quay AL / AXL Dairy MZC
Van quay AL / AXL Dairy MZC đã được chứng minh là rất thành công trong các ứng dụng yêu cầu về vệ sinh và nhiều ứng dụng khác về đo lường và vận chuyển liệu dạng khí.
Nó là thiết bị có thể dễ dàng tháo rời rotor cái mà được tháo chỉ trong vài phút để kiểm tra hoặc vệ sinh. Cơ chế này mang lại hiệu quả cao và an toàn cho người vận hành trong việc vệ sinh và bảo trì thiết bị giữa các lần chạy máy.
Hơn thế nữa, sự ổn định của cơ chế này đảm bảo cho rotor có thể dễ dạng tháo lắp khỏi thân van mà không gây hư hại thân van hoặc các cánh rotor.
Cơ cấu truyền động trực tiếp kết hợp với biến tần giúp linh động, an toàn và dễ dàng bảo trì.
Dòng sản phẩm này cũng bao gồm các mẫu được USDA Dairy chấp nhận và phiên bản phù hợp với chứng chỉ EC 1935/2004 về vệ sinh dùng trong ngành thực phẩm và dược phẩm: các loại MZC Dairy với các thanh đỡ để dễ dàng tháo rotor và nắp đậy. Các van này bằng thép không gỉ có thể tháo rời dễ dàng trong một vài phút và đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh cao nhất.
MZC van được cung cấp với thép không rỉ 316 và thép đúc. Các thay đổi như mạ Chrome và Tungsten đều có.
Rotor tiêu chuẩn có 9 cánh, ngoài ra các cấu hình rotor khác cũng có sẵn như là điều chỉnh hoặc cố định số cánh, giảm công suất, cố định vỏ, …. Nắp đậy có bạc đạn phía ngoài, mỡ bôi trơn và seal làm kín.
Model tiêu chuẩn tương thích cho môi trường làm việc lên tới 150oC và áp suất 2 bar. Hệ thống bảo vệ độc lập ATEX được chứng nhận lên tới 10 bar.
Video giới thiệu
2. Đặc điểm nổi bật
- MZC có khay đỡ dễ dàng tháo lắp rotor cho việc vệ sinh và bảo trì.
- Kết cấu hẹp, linh động không cần bảo trì với truyền động trực tiếp.
- có chứng nhận vệ sinh và tiêu chuẩn USDA Dairy.
- Tăng độ an toàn trong khi làm việc
- Chống sốc lên tới 10bar
- Có chứng chỉ EC1935/2004, ATEX 2014/34/EU
- Có chứng nhận hệ thống bảo vệ độc lập ATEX
3. Sizes and capacity
Size AL | 150 | 175 | 200 | 250 | 300 | 350 |
Size AXL | 200 | 250 | 300 | 350 | ||
Capacity* LTR/REV | 2.5 | 5.5 | 10.5 | 19 | 34 | 58 |
4. Kích thước
5. Ứng dụng
- Thực phẩm
- Sản xuất Bơ sữa
- Thức ăn chăn nuôi.
- Sữa bột cho trẻ sơ sinh
- Mỹ Phẩm
- Thức ăn thú nuôi.
- Sản xuất sơn
- Dược phẩm
- Intorq
- Mark10
- Kiepe
- Redlion
- TDK Lambda
- Teclock
- IBA-AG
- Keller
- AT2E
- Beckhoff
- Minimax
- Puls
- Omega
- Ohkura
- Knick
- Elco Holding
- Clyde Pneumatic Converying
- RTC Couplings
- Fireye
- Gastron
- Matsushima
- Bircher
- Dwyer
- Tempsens
- PCI Instrument
- Spohn Burkhardt
- Schenck Process
- Nireco
- Koganei
- CS Instruments
- COMET System
- Thwing-albert
- Thwing Albert
- Tek-Trol
- Pauly
- Okazaki
- Romer Fordertechnik
- Kracht
- Helukabel
- Gunther GmbH
- LongKui
- Unipulse
- DMN-Westinghouse
- Gericke RotaVal
- Một số hãng khác
-
Trực tuyến:1
-
Hôm nay:152
-
Tuần này:1818
-
Tuần trước:8721
-
Tháng trước:9854
-
Tất cả:2367337