Kracht - Gear pump, Flowmeter, Valve...
II - Các dòng sản phẩm của Kracht 3. Valve 4. Ứng Dụng |
I - Giới thiệu về hãng Kracht
KRACHT GmbH là công ty tại Đức, chuyên về phát triển và sản xuất các loại pump, thiết bị đo chất lỏng, van...
II - Các dòng sản phẩm của Kracht
Pump Kracht dùng cho các chất lỏng có độ bôi trơn nhất định như : dầu, dầu phanh, dầu diesel, skydrol, sơn, chất kết dính, nhựa, mỡ bôi trơn, silion, sáp, chất chống đông…
Bơm KF được sử dụng cho nhiều loại chất lỏng, kể cả chất lỏng có đặc tính bôi trơn thấp. Dạng răng đặc biệt (răng xoắn ốc) đảm bảo rằng lưu lượng thể tích được tăng lên trên mỗi vòng quay và giảm xung áp suất. Bơm KF-Series được chứng nhận ATEX. Kracht KF phù hợp để vận chuyển dầu bôi trơn và nhiên liệu diesel và có thể được sử dụng làm máy bơm nhiều hơn cho động cơ diesel và hộp số.
1.1 Kracht KF 0
KF 0/0.5 , KF 0/0.8 , KF 0/1.0 , KF 0/1.6 , KF 0/2.0 , KF 0/2.5 , KF 0/3.0 , KF 0/4.0
Property
- Max. flow : 5.6 l/min
- Max. discharge pressure : 120 bar
- Max. temperature : 120 °C
- Max. particle size : 0 mm
- Certificates -
- Viscosity : 20000 mPa.s
DATA SHEET
1.2 Kracht KF2,5-200
KF2,5 / KF4 / KF5 / KF6 / KF8 / KF10 / KF12 / KF16 / KF20 / KF25 / KF32 / KF40 / KF50 / KF63 / KF80 / KF100 / KF112 / KF125 / KF150 / KF 180 / KF200
Property
- Max. flow : 259 l/min
- Max. discharge pressure : 25 bar
- Max. temperature : 80 °C
- Max. particle size : 0 mm
- Certificates : ATEX
- Viscosity : 20000 mPa.s
DATA SHEET
1.3 Kracht KF3/4/5/6
- Max. flow : 1060 l/min
- Max. discharge pressure : 25 bar
- Max. temperature : 80 °C
- Max. particle size : 0 mm
- Certificates : ATEX
- Viscosity : 15000 mPa.s
DATA SHEET
Bơm bánh răng KP áp suất cao được ưu tiên sử dụng trong các hệ thống thủy lực dầu. Các thành phần chính bao gồm vỏ và nắp mặt bích. Chúng có thể chịu được tải trọng động cao, điều đó có nghĩa là chúng không nhạy cảm với các đỉnh áp suất và rung động liên tục. Nhờ thiết kế và vật liệu được sử dụng, máy bơm lý tưởng để triển khai trong các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất.
KP0 | KP1 | KP2 | |
Max. flow |
11.75 l/min |
31.6 l/min | 61.2 l/min |
Max. discharge pressure | 280 bar | 300 bar | 300 bar |
Max. temperature | 120 °C | 120 °C | 120 °C |
Max. particle size | 0 mm | 0 mm | 0 mm |
Certificates | - | ATEX | - |
Viscosity | 1400 mPa.s | 600 mPa.s | 600 mPa.s |
DATA SHEET
Characteristics and versions
> Inspection certificate EN 10204-3.2 from all classification authorities upon request
> For marine diesel (MDO), heavy fuel oil (HFO) and marine gas oil (MGO) (1)
> Optional with magnetic coupling for a high level of operational security and long life (2)
> Special execution for low viscous and low sulphur fuels
Characteristics
- Displacement : 2.5 … 630 cm3/rev
- Working pressure : pmax = 12 bar at 1.2 mm2/s / pmax = 25 bar at 12 mm2/s
- Seals : Rotary shaft lip-type seal FKM / Mechanical seal FKM / Magnetic coupling
- Speed : 200 … 3 600 rpm
DATA SHEET
1.6 Gear pumps SOP with and without wear protection
- Displacement : 74 … 223 cm³/rev
- Working pressure : … 120 bar
- Speed : … 70 1/min
DATA SHEET
1.7 Hydraulic motors KM (KM 1, KM 2, KM 3, KM 5)
Mục đích là giảm tiếng ồn, giảm chất thải và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát của các loại máy di động như máy xây dựng, máy nông nghiệp… giải pháp của Kracht cung cấp lựa chọn làm mát tối ưu nhất. có sẵn yêu cầu ATEX II 2GD c IIC (T3)
Motor | Displacement | Speed | Working pressure |
KM 1 |
4 … 25 cm³/rev | 500 … 4 000 1/min | … 280 bar |
KM 2 | 20 … 62 cm³/rev | 500 … 3 000 1/min | … 315 bar |
KM 3 | 63 … 125 cm³/rev | 500 … 3 000 1/min | … 280 bar |
KM 5 | 219 … 300 cm³/rev | 800 … 2 000 1/min | … 100 bar |
- KM 1 with proportional valve and reversible unit – „space optimized”
TYPE code: KM1/… + SOV 4 . 0222 A
- KM 1 with proportional valve and reversible unit – “standard”
TYPE code: KM 1/… + HB 4 A 308 A + SOV 4 . 0216 A
- KM 1 with proportional valve – “space optimized”
TYPE code: KM1/… + SOV 4 . 0217 A
- KM 1 with proportional valve – “standard”
TYPE code: KM1/… + SOV 4 . 0216 A
- KM 1 with thermostatic, pressure relief and non-return valve
TYPE code: KM 1/… + TKM 1 D1D..
- KM 1 with thermostatic, pressure relief, non-return valve and reversible unit
TYPE code: KM 1/... + HB4 A 308 A + TKM 1 D.D...
- KM 1 with ON-OFF function, both directions possible
TYPE code: KM 1/… + HB 4 B 308 A
- KM 1 with pressure relief, non-return valve and reversible unit
TYPE code: KM 1/… + HB 4 G 0308 A + SOV 4 B 0173 A
- KM 2 with proportional valve with outboard bearing and anti-cavitation valve
TYPE code: KM 2/... + SOV 4 B 0216 A
- KM 2 with proportional valve and reversible unit
TYPE code: KM 2/... + SOV 4 B 0253 A
- KM 2 with thermostatic valve and pressure relief valve
TYPE code: KM 2/... + TKM 2 D1D 22 A 200 A00/S03
- KM 3 with pressure relief valve and reversible unit
TYPE code: KM 3/... + SOV 4 A 0250 A
DATA SHEET
1.8 Kracht BT / BTH
BT0 / BT1 / BT2 / BT3 / BT4 / BT5 / BT6 / BT7 / BTH 1/55 , BTH 1/105 , BTH 2/100 , BTH 2/130 , BTH 3/150
BT / BTH là loại bơm có tốc độ thấp dùng để bơm các loại chất lỏng có độ nhớt từ trung bình đến cao, miễn là chúng đảm bảo mức bôi trơn tối thiểu nhất định, không chứa các hạt rắn và tương thích về mặt hóa học.
- Max. flow : 700 l/min
- Max. discharge pressure: 8 bar
- Max. temperature : 220 °C
- Max. particle size : 0 mm
- Certificates: ATEX
- Viscosity : 30000 mPa.s
DATA SHEET
Đồng hồ đo lưu lượng dạng bánh răng, trục vít hoặc turbine hãng Kracht là thiết bị đo và kiểm soát lưu lượng các loại chất lỏng như dầu, nhớt, sơn…
2.1 Đồng hồ đo lưu lượng dạng bánh răng (Gear flowmeter) Kracht VC
Đồng hồ đo lưu lượng Kracht VC0.025 , VC0.04, VC0.1, VC0.2, VC0.4, VC1, VC3, VC5, VC12, VC16
Characteristics
> Measuring range
0.003 … 700 l/min
0.0008 … 185 gal/min
> Temperature range
-60 … 210 °C / -76 … 410 °F
> Maximum pressure
480 bar / 6 962 psi
Product characteristics
> Đo với độ chính xác cao
> Dãi đo rộng
> Tối ưu hóa các ứng dụng
> Áp suất giảm thấp
> Dãi nhiệt độ rộng
> Áp suất làm việc cao
> RoHS compliant
DATA SHEET
2.2. Đồng hồ đo lưu lượng dạng trục vít (Srew flowmeter) Kracht SVC
(SVC 4, SVC 10, SVC 40, SVC 100, SVC 250)
Characteristics
> Measuring range
0.4 … 3 750 l/min
0.11 … 991 gal/min
> Temperature range
-40 … 210 °C / -40 … 410 °F
> Maximum pressure
480 bar / 6 962 psi
Product characteristics
> Đo với độ chính xác cao
> Dãi đo rộng
> Nguyên lý đo không xung
> Tối ưu hóa các ứng dụng
> Áp suất giảm thấp
> Dãi nhiệt độ rộng
> Áp suất làm việc cao
> RoHS compliant
DATA SHEET
2.3 Đồng hồ đo lưu lượng dạng turbine (Turbine Flowmeter ) Kracht TM
Đồng hộ đo lưu lượng dạng turbine Kracht TM (TM0,275 , TM0,55 , TM1,1 , TM2,2 , TM 4, TM 8, TM 16, TM 34, TM 68, TM 135, TM 270, TM 550, TM 1100, TM 1900, TM 2700, TM 4000)
được sử dụng rộng rãi để đo chất lỏng liên tục và có độ chính xác cao, thiết kế với thép không rỉ phù hợp với nhiều ứng dụng khắc nhiệt.
Characteristics
> Measuring range
4.6 … 65 000 l/min
1.22 … 17 171 gal/min
> Temperature range
-30 … 400 °C / -22 … 752 °F
> Maximum pressure
400 bar / 5 802 psi
Product characteristics
> Dãi đo rất rộng
> Áp suất giảm thấp
> Áp suất làm việc cao
> RoHS compliant
DATA SHEET
2.4 Gear type flow meters VC Booster
Booster units are used to condition fuels in order to make them usable for combustion engines with regard to purity, pressure and viscosity. These systems are operated under the toughest conditions. The components used must withstand dirt, heat and pressure pulsations. Here, the gear type flow meter VC Booster guarantees the highest precision under the most severe conditions.
> Measuring range 1 … 160 l/min
> Temperature range -40 … 150 °C
> Maximum pressure 240 bar
Product characteristics
> Space-optimized design
> Inline version
> Detached electronics for secure evaluation outside the hot areas
> Housing material spheroidal cast iron (GJS 400)
> SAE 1“ connection
> Usable for all marine fuels
DATA SHEET
Van giảm áp hay còn gọi là van ổn áp , van điều áp là loại van làm cho áp suất đầu ra giảm so với đầu vào giúp ngăn ngừa quá tải hệ thống
3.1 Van giảm áp SPV/SPVF Kracht
(SPV 10, SPVM 10, SPVFM 20, SPVFM 25, SPVFM 32, SPVFM 40, SPVFM 50, SPVFM 80, SPVF 20, SPVF 25, SPVF 32, SPVF 40, SPVF 50, SPVF 80, SPVF 20/25, SPVF 32/40, SPVF 50, SPVF 80,
Van giảm áp Kracht SPV / SPVF được sử dụng cho ứng dụng áp suất thấp.
Characteristics
> Volume flow
40 … 800 l/min
10.57 … 211 gal/min
> Temperature range
-40 … 220 °C / -40 … 428 °F
> Nominal pressure
… 30 bar / … 435 psi
DATA SHEET
3.2 Van giảm áp HV/HVF Kracht ( HVM.10 , HVF.E25, HVF.E40, HVFM 40)
Van giảm áp Kracht HV/HVF được sử dụng cho ứng dụng áp suất tối đa lên tới160bar
Characteristics
> Volume flow
50 … 350 l/min
13.21 … 92 gal/min
> Temperature range
-20 … 80 °C / -4 … 176 °F
> Nominal pressure
… 160 bar / … 2 321 psi
DATA SHEET
3.3 Van giảm áp DBD Kracht (DBD 06, DBD 08, DBD 10, DBD 20)
Van giảm áp Kracht HV/HVF được sử dụng cho ứng dụng áp suất tối đa lên tới 400bar
Characteristics
> Volume flow
… 200 l/min
… 53 gal/min
> Temperature range
-20 … 80 °C / -4 … 176 °F
> Nominal pressure
… 400 bar / … 5 802 psi
DATA SHEET
3.4 Van giảm áp DV B Kracht (DV B50 , DVB 80)
Van giảm áp DV B Kracht là loại van điều khiển bằng thủy lực, dầu điều khiển có thể được xả bên trong hoặc bên ngoài
Characteristics
- Volume flow : 800 … 1 800 l/min / 211 … 476 gal/min
- Temperature range : -15 … 150 °C / 5 … 302 °F
- Nominal pressure : … 210 bar / … 3 046 psi
DATA SHEET
3.5 D- Valve & T- Valve Kracht
Đầu bơm KF có thể sử dụng kết hợp với van giảm áp D- valve hoặc T- Valve để bảo vệ máy bơm khỏi quá áp cho phép. Van có bộ phẩn chỉnh áp suất trong phạm vi cho phép và được thiết kế để xả tràn trong thời gian ngắn.
Characteristics
D – valve |
T – valve |
Displacement KF pump |
Displacement KF pump 32 … 80 cm³/rev Temperature range -40 … 200 °C / -40 … 392 °F Nominal pressure … 25 bar / … 363 psi |
DATA SHEET
3.6 Pressure Control valve DV R Kracht
( DVR50, DVR80 )
Characteristics
> Volume flow
800 … 1 800 l/min
211 … 477 gal/min
> Temperature range
-15 … 150 °C / 5 … 302 °F
> Nominal pressure
… 210 bar / … 3 046 psi
DATA SHEET
3.7 Pressure Control valve DV S Kracht
( DVS50, DVS80 )
Characteristics
> Volume flow
800 … 1 800 l/min
211 … 477 gal/min
> Temperature range
-15 … 150 °C / 5 … 302 °F
> Nominal pressure
… 210 bar / … 3 046 psi
DATA SHEET
3.8 Bơm đa năng KF (Universal valve) Kracht U-valve
KF2.5, KF4, KF5, KF6, KF8, KF10, KF12, KF16, KF20, KF25, KF32, KF40, KF50, KF63, KF80, KF100, KF112, KF125, KF150, KF180, KF200, KF250, KF315, KF400, KF500, KF630
Characteristics
> Displacement KF pump
2.5 … 112 cm³/rev
> Temperature range
-40 … 200 °C / -40 … 392 °F
> Nominal pressure
… 25 bar / … 363 psi
DATA SHEET
3.9 Hydraulic manifolds WL Kracht
Van điều khiển hướng của chúng tôi có nhiệm vụ điều khiển chất lỏng thủy lực theo một hướng cụ thể và từ đó kết nối hoặc ngắt các kết nối liên quan.
> Volume flow … 700 l/min
> Temperature range -30 … 80 °C
> Nominal pressure … 350 bar
> Viscosity 13 … 400 mm2/s
DATA SHEET
III - Công nghiệp ứng dụng
- Tàu thủy
- Máy xây dưng, máy nông nghiệp
- Điện gió
- Công nghiệp Thép
- Công nghiệp chế biến cà phê
- Khí và Dầu Khí
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ !
Kracht - Gear pump, Flowmeter, Valve...
Đại lý PCI Instruments tại Việt Nam - PCI Instruments VietNam
Đại lý PCI Instruments tại Việt Nam - PCI Instruments VietNam
Đại lý Matsushima tại Việt Nam - Matsushima Vietnam
Đại lý Matsushima tại Việt Nam - Matsushima Vietnam
iba vietnam, Đại lý iba industrial tại Việt Nam, Hệ thống iba
iba vietnam, Đại lý iba industrial tại Việt Nam, Hệ thống iba
- Intorq
- Mark10
- Kiepe
- Redlion
- TDK Lambda
- Teclock
- IBA-AG
- Keller
- AT2E
- Beckhoff
- Minimax
- Puls
- Omega
- Ohkura
- Knick
- Elco Holding
- Clyde Pneumatic Converying
- RTC Couplings
- Fireye
- Gastron
- Matsushima
- Bircher
- Dwyer
- Tempsens
- PCI Instrument
- Spohn Burkhardt
- Schenck Process
- Nireco
- Koganei
- CS Instruments
- COMET System
- Thwing-albert
- Thwing Albert
- Tek-Trol
- Pauly
- Okazaki
- Romer Fordertechnik
- Kracht
- Helukabel
- Gunther GmbH
- LongKui
- Unipulse
- DMN-Westinghouse
- Gericke RotaVal
- Một số hãng khác
-
Trực tuyến:6
-
Hôm nay:653
-
Tuần này:6317
-
Tuần trước:20833
-
Tháng trước:23090
-
Tất cả:2481372