Đồng hồ đo lưu lượng khí ( Thermal Mass)
Đồng hồ đo lưu lượng khí ( Thermal Mass)
1. Nguyên lý đo
Đồng hồ đo lưu lượng dạng Thermal Mass thiết kế dạng phân tán nhiệt độ và phương pháp nhiệt độ không đổi liên tục để đo lưu lượng khí.
Khí chảy qua nguồn nhiệt của TMFM và hấp thụ nhiệt của nguồn nhiệt, làm cho nguồn nhiệt mát đi. Lưu lượng càng cao lượng nhiệt hấp thụ càng nhiều. Lượng nhiệt tản ra từ nguồn nhiệt tỉ lệ thuận với lưu lượng khối lượng và đặc tính nhiệt của nó.Do đó, việc đo dữ liệu truyền nhiệt có thể tính toán được lưu lượng của lưu chất
TMFM được thiết kế theo dõi và đo chính xác lưu lượng của khí sạch mà không phụ thuộc vào nhiệt độ
Đồng hồ đo lưu lượng dạng Thermal Mass có 2 loại lắp là insertion và inline:
![]() |
![]() |
insertion | inline |
2. Ưu điểm của đồng hồ đo lưu lượng khí dạng Thermal Mass:
- Đo lựu lượng khí trực tiếp với các đơn vị đo như : Nm3/h, Nm/s lbs/min…
- Tích hợp cả đo nhiệt độ và áp suất
- Có khả năng đo trong môi trường áp suất thấp và lưu lượng rất nhỏ
- Dùng để đo được các loại khí kỹ thuật như: Air, Argon, Butane, Carbon Dioxide, Ethane, Methane, Natural Gas (NAESB gas composition), Nitrogen, Oxygen, Helium, Hydrogen, Propane, 5-gas mix (any five gases in this list equalling 100%).
- Không có cơ cấu chuyển động nên có khả năng chống rung tốt và không bị làm sụt áp.
- Có thể đo chính xác với lưu chất có vận tốc thấp
- Có thể dùng đo cho đường ống lớn
- Dễ dàng lắp đặt với 2 dạng lắp là insertion và inline
- Kết nối ngoại vi thông qua các giao tiếp RS 485 Modbus, HART communication protocols, BACnet MS/TP, Ethernet Modbus TCP, Profibus DP, DeviceNet
- Sử dụng trong các môi trường khắc nhiệt với tiêu chuẩn chống cháy nổ ATEX approval ATEX II 2G Ex d IIC T4
- Có thể sử dụng cho các đường ống với áp suất max 100bar và nhiệt độ max 180oC
3. Nhược điểm của đồng hồ đo lưu lượng khí dạng Thermal mass
- Chỉ dùng được cho khí sạch, không dùng cho khí mài mòn
- Lưu chất có độ ẩm hoặc đọng nước thường đo không chính xác
4. Ứng dụng đo:
- Đo lưu lượng khí nén
- Đo lưu lượng khí gas
- Đo lưu lượng khí Nitrogen
- Đo lưu lượng Argon
- Đo lưu lượng khí CO2
- Đo lưu lượng khí oxy (O2)
- Đo lưu lượng Helium
- Đo lưu lượng Hydrogen
- Đo lưu lượng Methane
- Đo lưu lượng Propane
5. Bảng lưu lượng :
Flow Ranges - Insertion Meters
Pipe Diameter SCFM MSCFD NM3/H
1.5" (40mm) 0 - 354 0 - 510 0 - 558
2" (50mm) 0 - 583 0 - 840 0 - 920
2.5” (63mm) 0 - 830 0 - 1,310 0 - 1,200
3" (80mm) 0 - 1,280 0 - 1,840 0 - 2,020
4” (100mm) 0 - 2,210 0 - 3,180 0 - 3,480
6" (150mm) 0 - 5,010 0 - 7,210 0 - 7,910
8" (200mm) 0 - 8,680 0 - 12,500 0 - 13,700
10" (250mm) 0 - 13,600 0 - 19,600 0 - 21,450
12" (300mm) 0 - 19,400 0 - 27,900 0 - 30,600
Flow Ranges - Inline Meters
Pipe Diameter SCFM MSCFD NM3/H
0.75” 0 - 93 0 - 134 0 - 146
1” 0 - 150 0 - 216 0 - 237
1.25” 0 - 260 0 - 374 0 - 410
1.5" 0 - 354 0 - 510 0 - 558
2" 0 - 583 0 - 840 0 - 920
2.5” 0 - 830 0 - 1,310 0 - 1,200
3" 0 - 1,280 0 - 1,840 0 - 2,020
4” 0 - 2,210 0 - 3,180 0 - 3,480
6" 0 - 2,500 0 - 3,600 0 - 3,950
6. Các loại đồng hồ đo lưu lượng khí thông dụng :
- Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 7000 EPI Flowmeter
- Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 8600-8700MP EPI Flow
- Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 8000-8100MP EPI Flow
- Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 8200 MPH EPI Flow
- Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 8800MPHT EPI Flow
- Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 9100MP EPI Flow
- Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas VA 520 CS Instruments
- Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas VA 500 CS Instruments
- Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas VA 570 CS Instruments
- Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas VA 500 CS Instruments
Liên hệ để được tư vấn trực tiếp: TẠI ĐÂY
Đồng hồ đo lưu lượng khí ( Thermal Mass)
Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm ( Ultrasonic Flow Meter)
Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm ( Ultrasonic Flow Meter)

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)

- Intorq
- Mark10
- Kiepe
- Redlion
- TDK Lambda
- Teclock
- IBA-AG
- Keller
- AT2E
- Beckhoff
- Minimax
- Puls
- Omega
- Ohkura
- Knick
- Elco Holding
- Clyde Pneumatic Converying
- RTC Couplings
- Fireye
- Gastron
- Matsushima
- Bircher
- Dwyer
- Tempsens
- PCI Instrument
- Spohn Burkhardt
- Schenck Process
- Nireco
- Koganei
- CS Instruments
- COMET System
- Thwing-albert
- Thwing Albert
- Tek-Trol
- Pauly
- Okazaki
- Romer Fordertechnik
- Kracht
- Helukabel
- Gunther GmbH
- LongKui
- Unipulse
- DMN-Westinghouse
- Gericke RotaVal
- Một số hãng khác
-
Trực tuyến:13
-
Hôm nay:2786
-
Tuần này:45041
-
Tuần trước:29002
-
Tháng trước:70655
-
Tất cả:2700644