DMN Westinghouse
Mục lục |
1. Giới thiệu về hãng DMN-WESTINGHOUSE
DMN-WESTINGHOUSE là nhà sản xuất các loại van xoay, van chuyển hướng. với kinh nghiệm lâu năm trong ngành sản xuất van xoay, van chỉnh hướng, DMN-WESTINGHOUSE Chỉ tập trung sản xuất và phát triển hai loại van này. DMN-WESTINGHOUSE cung cấp các giải pháp phù hợp cho các ngành công nghiệp thực phẩm, sữa, nhựa, hóa chất (dầu mỏ), dược phẩm, khoáng sản, năng lượng và sinh khối toàn cầu.
2. Các loại sản phẩm của DMN-WESTINGHOUSE:
2.1 - Van xoay - Rotary valves
DMN-WESTINGHOUSE thiết kế van xoay AL / AXL cho nhiều ứng dụng trong định lượng và vận các sản phẩm dạng bột và dạng hạt. Do thiết kế kiểu module của van rộng rãi và linh hoạt này, nhiều cấu hình có sẵn, sử dụng các bộ phận tiêu chuẩn. Các van AXL được cung cấp một đầu vào lớn hơn so với thể tích rotor. Chúng được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng mà kích thước đầu vào quan trọng hơn công suất hoặc để xử lý các sản phẩm có khả năng chảy kém. Van AL / AXL bao gồm các mẫu và được USDA Dairy Chấp nhận tuân theo tiêu chuẩn EC 1935/2004 về sử dụng hợp vệ sinh trong ngành thực phẩm và dược phẩm. Các van thép không gỉ này có thể tháo rời dễ dàng trong vòng vài phút và đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh cao nhất. Các van AL cũng có sẵn với thân tùy chọn có một mặt bích tròn và một mặt bích vuông và đầu vào có đường kính lớn hơn: phiên bản AML. Các van AML cũng có thể được sử dụng như một phần chuyển tiếp từ hình tròn sang hình vuông hoặc ngược lại. Cả 2 loại AL và AXL đều có sẵn tùy chọn trong quá trình thực hiện MZC với thanh trượt để dễ dàng tháo nắp cuối và rotor mà không làm hỏng vỏ. Các van AL có sẵn 10 kích cỡ từ 100-500mm (4"-20"), bao gồm dải công suất của rotor từ 0,8-230 lít mỗi vòng quay khi được đổ đầy 100%. Trong các kích cỡ 400-500, van cũng có thể được cung cấp với đầu vào và đầu ra hình vuông (loại OS). Các van AXL có 4 kích cỡ từ 200-350, dải công suất của rotor từ 5,5-34 lít mỗi vòng khi bơm đầy 100%. Kích thước AXL tương ứng với kích thước của mặt bích đầu vào.
Van xoay (Rotary Valve) AL / AXL DAIRY được thiết kế dùng cho thực phẩm, thức ăn cho vật nuôi, hóa chất và dược phẩm. Van AL / AXL DAIRY có chứng nhận USDA sử dụng trong ngành sữa. Van được thiết kế để tránh nhiễm khuẩn. tất cả các bề mặt tiếp xúc với sản phẩm đều bằng vật liệu được chứng nhận dùng trong thực phẩm và được làm bóng, Cả 2 loại AL / AXL DAIRY đều có sẵn tùy chọn trong quá trình thực hiện MZC với thanh trượt để dễ dàng tháo nắp cuối và rotor mà không làm hỏng vỏ.
Thân và nắp làm bằng thép không gỉ AISI 316 (DIN 1.4408). Rotor được làm bằng thép không gỉ AISI 316L (DIN 1.4404). Đối với các ứng dụng đặc biệt, có thể đánh bóng bên trong và bên ngoài của van. Việc làm kín trục bằng đệm kín hoặc lọc khí. Các mẫu tiêu chuẩn phù hợp với nhiệt độ lên tới 80 °C và áp suất lên tới 2 bar g. Các phiên bản chống sốc và chống cháy nổ lên đến 10 bar g.
Van xoay MZC được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng vệ sinh an toàn thực phẩm cũng như các ứng dụng khác. MZC có rotor có thể tháo lắp một cách dễ dạng thuận tiện cho việc kiểm tra và vệ sinh.
Van xoay AML / USAL được thiết kế cho nhiều ứng ụng khác nhau, được dụng cho các sản phẩm dạng bột hoặc hạt. Van AML / USA có chứng nhận USDA sử dụng trong ngành thực phẩm và dược phẩm. các bộ phận của van bằng thép không rỉ có thể tháo lắp dễ dạng trong vài phút và đạt tiêu chuẩn vệ sinh.
Van AML có 7 kích cỡ liên tiếp từ 100-400, bao gồm dải công suất của rotor từ 0,8 đến 58 lít mỗi vòng quay khi được đổ đầy 100%.
Van USAL có 3 kích cỡ liên tiếp từ 200, 250 và 300, bao gồm dải công suất của rotor từ 5,5 đến 19 lít mỗi vòng quay khi được đổ đầy 100%.
Van xoay GL được sử dụng cho các ứng dụng có sản phẩm dạng hạt. cấu hình của thân van và rotor được cấu tạo đặc biệt để giảm thiểu việc sản phẩm bị cắt nhỏ. GL có 3 cấu hình thân van khác nhau :
Toàn bộ bằng thép không rỉ
Thân bằng thép không rỉ và đầu cuối bằng nhóm.
Toàn bộ bằng nhóm
Toàn bộ rotor làm bằng thép không rỉ SS316.
GL có 5 kích cỡ khác nhau từ 5-79 lit, mỗi vòng quay được đổ đầy 100%.
2.2 - Van chuyển hướng - Diverter Valves
Van chuyển hướng PTD-II được thiết kế dạng ống đôi cho phép việc chuyển hướng nhanh nhất , PTD-II được sử dụng trong ngành thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, nhựa và các ngành công nghiệp khác. PTD-II vận chuyển sản phẩm một cách trơn tru nhờ vào phần gia công cơ khí chính xác, hệ thống làm kín tốt và cấu trực không có vật cản. PTD-II có thể làm sạch hoặc kiểm tra bên trong nhanh chống cũng như thay thế vòng đệm khi cần. PTD có 7 kích cỡ ống khác nhau : ∅ 50, 65, 80, 100, 125, 150 và 200 mm.
SPTD là van chuyển hướng dạng đơn, dùng chuyển hướng dẫn trong việc truyền nguyên liệu các sản phẩm như bột, dạng hạt… được sử dụng cho các ngành thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nhựa, lọc hóa dầu. . SPTD vận chuyển sản phẩm một cách trơn tru nhờ vào phần gia công cơ khí chính xác, hệ thống làm kín tốt và cấu trực không có vật cản. SPTD có thể làm sạch hoặc kiểm tra bên trong nhanh chống cũng như thay thế vòng đệm khi cần. SPTD có 6 kích cỡ ống khác nhau từ 150~400.
SPTDs là van chuyển hướng dạng đơn, dùng chuyển hướng dẫn trong việc truyền nguyên liệu các sản phẩm như bột, dạng hạt… được sử dụng cho các ngành thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nhựa, lọc hóa dầu. . SPTD vận chuyển sản phẩm một cách trơn tru nhờ vào phần gia công cơ khí chính xác, hệ thống làm kín tốt và cấu trực không có vật cản. SPTDs có thể làm sạch hoặc kiểm tra bên trong nhanh chống cũng như thay thế vòng đệm khi cần. SPTDs có 5 kích cỡ ống khác nhau từ 50~125.
GPD là van chuyển hưởng hai chiều, phù hợp cho những hệ thống yêu cầu làm sạch thường xuyên với thời gian ngừng hoạt động tối thiểu. thiết kế cho phép tháo lắp nhanh chống và dễ dạng. GPD có 4 kích cỡ : 150,200,250 và 300.
FDV là van chuyển hướng dùng cho truyền dẫn các loại bột và viên hạt, FDV có 2 loại:
FDV-F : kết nối dạng mặt bích, dãi 50-250
FDV-P : kết nối ống. dãi 50-150
Cả hai đều có vật liệu là nhóm, thép đúc và inox đúc.
FDV có 4 phiên bản: hoạt động bằng cylinder khí nén, hoạt động bằng actuator khí nén, hoạt động bằng actuator điện, hoạt động bằng tay.
BTD dùng cho các ứng dụng có nhiệt độ và áp suất cao như : nhà máy nhiệt điện (tro than và dầu nhiên liệu), lò đốt rác, xưởng đúc và nhà máy sản xuất xi măng, thủy tinh, gốm sứ, đá vôi, thạch cao và hóa chất. BTD được làm từ gang hình cầu dẻo và có 7 kích cỡ trong khoảng 65 – 250.
DMN Westinghouse
Đại lý PCI Instruments tại Việt Nam - PCI Instruments VietNam
Đại lý PCI Instruments tại Việt Nam - PCI Instruments VietNam
Đại lý Matsushima tại Việt Nam - Matsushima Vietnam
Đại lý Matsushima tại Việt Nam - Matsushima Vietnam
iba vietnam, Đại lý iba industrial tại Việt Nam, Hệ thống iba
iba vietnam, Đại lý iba industrial tại Việt Nam, Hệ thống iba
- Intorq
- Mark10
- Kiepe
- Redlion
- TDK Lambda
- Teclock
- IBA-AG
- Keller
- AT2E
- Beckhoff
- Minimax
- Puls
- Omega
- Ohkura
- Knick
- Elco Holding
- Clyde Pneumatic Converying
- RTC Couplings
- Fireye
- Gastron
- Matsushima
- Bircher
- Dwyer
- Tempsens
- PCI Instrument
- Spohn Burkhardt
- Schenck Process
- Nireco
- Koganei
- CS Instruments
- COMET System
- Thwing-albert
- Thwing Albert
- Tek-Trol
- Pauly
- Okazaki
- Romer Fordertechnik
- Kracht
- Helukabel
- Gunther GmbH
- LongKui
- Unipulse
- DMN-Westinghouse
- Gericke RotaVal
- Một số hãng khác
-
Trực tuyến:1
-
Hôm nay:2524
-
Tuần này:8561
-
Tuần trước:14638
-
Tháng trước:22543
-
Tất cả:2348166